2. Phí mua hàng và phí vận chuyển cân nặng
Hà Nội
Tiền Đơn Hàng/shop |
Phí mua hàng (%) |
Vận chuyển thường |
Vận chuyển nhanh |
Cọc 70% |
Cọc 80% |
Cân thực |
Cân quy đổi |
Cân thực |
Cân quy đổi |
0-2 Tr |
5% |
5% |
23.500đ |
24.000đ |
27.500đ |
28.000đ |
2-5 Tr |
3% |
1.8% |
13.500đ |
16.000đ |
17.500đ |
20.000đ |
>5 Tr |
2% |
1.2% |
10.500đ |
12.500đ |
14.500đ |
16.500đ |
Cân quy đổi: |
Dài*Rộng*Cao / 6000 |
Dài*Rộng*Cao / 8000 |
Hồ Chí Minh
Tiền Đơn Hàng/shop |
Phí mua hàng (%) |
Vận chuyển thường |
Vận chuyển nhanh |
Cọc 70% |
Cọc 80% |
Cân thực |
Cân quy đổi |
Cân thực |
Cân quy đổi |
0-2 Tr |
5% |
5% |
27.500đ |
28.000đ |
32.500đ |
32.000đ |
2-5 Tr |
3% |
1.8% |
17.500đ |
20.000đ |
22.500đ |
25.000đ |
>5 Tr |
2% |
1.2% |
13.500đ |
15.500đ |
17.500đ |
19.500đ |
Cân quy đổi: |
Dài*Rộng*Cao / 6000 |
Dài*Rộng*Cao / 8000 |
Bảng giá vận chuyển hàng Thương mại điện tử
Tiền Đơn Hàng/shop |
Phí mua hàng (%) |
Cước VC theo cân thực |
Cước VC theo cân quy đổi |
Cọc 90% |
Cọc 100% |
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
0-2 Tr |
5% |
5% |
32.000đ |
37.000đ |
31.000đ |
36.000đ |
2-5 Tr |
3% |
1.8% |
24.000đ |
29.000đ |
25.000đ |
30.000đ |
>5 Tr |
2% |
1.2% |
22.000đ |
27.000đ |
23.000đ |
28.000đ |
Cân quy đổi: Dài*Rộng*Cao / 8000 |
Cách tính phí cân nặng:
Phí cân nặng sẽ tính theo kết quả lớn nhất giữa tiền cân thực và tiền cân quy đổi,
Ví dụ: phí cân nặng của một đơn hàng vận chuyển thường trên 5 triệu về Hà Nội được tính như sau:
Cân nặng thực của kiện hàng: 100kg => tiền cân thực: 100 x 11,000 = 1,100,000 đ,
Cân nặng quy đổi của kiện hàng: 85kg => tiền cân quy đổi: 85 x 12,500 = 1,062,500 đ,
Vậy đơn hàng sẽ được tính theo kết quả lớn hơn là giá tiền cân thực = 1,100,000 đ,
Lưu ý: Giá vận chuyển có thể thay đổi tính theo thời điểm hàng nhập kho Việt Nam